Tùy theo mục đích và vật tương tác, giay nham sẽ có kích thước phù hợp khác nhau. Một số chia sẻ về kích thước chuẩn các loại giấy nhám dưới đây sẽ giúp bạn lựa chọn giấy chà nhám cho mình hiệu quả hơn.
Grit nghĩa là tỷ lệ các hạt cát mài mòn (abrading) trên bề mặt giấy nhám.Giấy nhám thường được xếp loại dựa trên tiêu chuẩn này.Độ grit càng cao thì số lượng hạt cát càng dày,độ ma sát càng cao vì thế bạn nên cận thận khi chọn lựa giấy nhám theo từng giai đoạn.Khi nói về giấy nhám "grit" là một tham chiếu đến số lượng của các hạt mài mòn trên mỗi inch của giấy nhám.
Một số tiêu chuẩn khác nhau đã được thành lập cho kích thước giấy. Những tiêu chuẩn này thiết lập không chỉ kích thước. 2 hệ thống tiêu chuẩn được phổ biến nhất là Hoa Kỳ CAMI (nay là một phần của Hiệp hội các nhà sản xuất Abrasives Hợp nhất) và"P"lớp FEPA châu Âu (Liên đoàn các nhà sản xuất châu Âu của Abrasives). Hệ thống FEPA giống như các tiêu chuẩn ISO 6344. Các hệ thống khác được sử dụng trong giấy nhám Công nghiệp Nhật Bản Ủy ban Tiêu chuẩn (JIS), cấp micron; Các hệ thống "ought" ({0, 00, 000,...} aka {1/0, 2/0, 3/0,...) được sử dụng trong quá khứ ở Mỹ.
Bảng sau đây, được biên soạn từ các tài liệu tham khảo ở phía dưới, so sánh của CAMI và "P" chỉ định với kích thước giấy trung bình trong micromet (micron).
KÍCH THƯỚC GIẤY NHÁM |
||||
ISO/FEPA Grit designation |
CAMI Grit designation |
Average particle diameter (µm) |
||
MACROGRITS |
||||
Extra Coarse (Very fast removal of material, hardwood flooring initial sanding) |
P12 |
1815 |
||
P16 |
1324 |
|||
P20 |
1000 |
|||
P24 |
764 |
|||
24 |
708 |
|||
P30 |
642 |
|||
30 |
632 |
|||
36 |
530 |
|||
P36 |
538 |
|||
Coarse (Rapid removal of material) |
P40 |
40 |
425 |
|
50 |
348 |
|||
P50 |
336 |
|||
Medium (sanding bare wood in preparation for finishing, for gentle removal of varnish, also used for skateboard grip tape) |
60 |
265 |
||
P60 |
269 |
|||
P80 |
201 |
|||
80 |
190 |
|||
Fine (sanding bare wood in preparation for finishing, not suitable for removing varnish or paint from wood, use for cleaning plaster and water stain from wood) |
P100 |
162 |
||
100 |
140 |
|||
P120 |
125 |
|||
120 |
115 |
|||
Very Fine (sanding of bare wood) |
P150 |
100 |
||
150 |
92 |
|||
P180 |
180 |
82 |
||
P220 |
220 |
68 |
||
MICROGRITS |
||||
Very Fine (sanding finishes between coats) |
P240 |
58.5 |
||
240 |
53.0 |
|||
P280 |
52.2 |
|||
P320 |
46.2 |
|||
P360 |
40.5 |
|||
Extra fine, start polishing of wood |
320 |
36.0 |
||
P400 |
35.0 |
|||
P500 |
30.2 |
|||
360 |
28.0 |
|||
P600 |
25.8 |
|||
Super fine (final sanding of finishes, final sanding of wood) |
400 |
23.0 |
||
P800 |
21.8 |
|||
500 |
20.0 |
|||
P1000 |
18.3 |
|||
600 |
16.0 |
|||
P1200 |
15.3 |
|||
Ultra-fine (final sanding and polishing of thick finishes) |
P1500 |
800 |
12.6 |
|
P2000 |
1000 |
10.3 |
||
P2500 |
8.4 |