- Ứng dụng rộng rãi trong ngành gỗ, kim loại.
- Ứng dụng trong ngành ô tô, xe máy
- Ứng dụng trong ngành sản xuất điện thoại, linh kiện điện tử, điện lạnh
- Ứng dụng mài các chi tiết cơ khí trong ngành công nghiệp phụ trợ.
- Ứng dụng trong ngành sơn.
===============================================================
1. Nhám tròn Nikken loại vải lông (Nỉ)
* Quy cách(size) : Φ 2"(50mm), Φ 4"(100mm), Φ 5"(125mm), Φ6"(150mm), Φ7"(180mm), Φ8"(200mm)...
* Độ nhám(grit): từ #36, #40, #60, #80, #100, #120, #150, #180, #240, #320, #400, #600, #800, #1000, #1200
1.1, Loại không có lỗ
------------------------------------------
1.2, Loại có lỗ
Φ 4" 4 Lỗ, 5 Lỗ, 6 Lỗ ...
Φ 5" 5 Lỗ, 6 Lỗ, 8 Lỗ, 10 Lỗ
Φ6" 5 Lỗ, 6 Lỗ, 8 Lỗ, 10 Lỗ
......
==============================================================
2. Nhám tròn Nikken loại dính
2.1. Loại keo dính không lỗ
2.2. Loại keo dính có lỗ:
* Quy cách(size) : Φ 2"(50mm), Φ 4"(100mm), Φ 5"(125mm), Φ6"(150mm), Φ7"(180mm), Φ8"(200mm)...
* Độ nhám(grit): từ #36, #40, #60, #80, #100, #120, #150, #180, #240, #320, #400, #600, #800, #1000, #1200