part no. | weight | grain | grain | |||||||||||||||||||
40 | 60 | 80 | 100 | 120 | 150 | 180 | 220 | 240 | 280 | 320 | 360 | 400 | 500 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 1500 | 2000 | |||
DRAD-RDS | Dw | AA | ||||||||||||||||||||
DRWC-RDS | Cw | WA | ||||||||||||||||||||
RRAC-RDS | Cw | AA | ||||||||||||||||||||
WTCC-RDS | Cw | CC | ||||||||||||||||||||
ARAC-RDS | Cw | AA |
Ứng dụng:
_ Đầu gậy Golf, dụng cụ thể thao
_ Ngành cơ khí, vành xe, phụ kiên, linh kiện xe đạp, xe máy, ô tô
_ Nhà máy gia công điện tử, điện lạnh, linh kiện điện thoại
_ Gia công ngành sản xuất gỗ, mộc
_ Dụng cụ nhà bếp, thiết bị vệ sinh, khung cửa
_ Sản phẩm khuôn đúc, giảm xóc, phuộc nhún, ống nhôm, đúc đồng, inox
_ Các sản phẩm bằng đồng, sắt thép, linh kiện đúc bằng kim loại...
_ Xử lý bề mặt kim loại,inox, hợp kim, gương, kính
_ Ứng dụng trong ngành sơn ô tô, xe máy ...
==============================================================
1. Nhám tròn Nikken loại vải lông (Nỉ)
* Quy cách(size) : Φ 2"(50mm), Φ 4"(100mm), Φ 5"(125mm), Φ6"(150mm), Φ7"(180mm), Φ8"(200mm)...
* Độ nhám(grit): từ #36, #40, #60, #80, #100, #120, #150, #180, #240, #320, #400, #600, #800, #1000, #1200
1.1, Loại không có lỗ
------------------------------------------
1.2, Loại có lỗ
Φ 4" 4 Lỗ, 5 Lỗ, 6 Lỗ ...
Φ 5" 5 Lỗ, 6 Lỗ, 8 Lỗ, 10 Lỗ
Φ6" 5 Lỗ, 6 Lỗ, 8 Lỗ, 10 Lỗ
......
==========================================================
2. Nhám tròn Nikken loại dính
2.1. Loại keo dính không lỗ
2.2. Loại keo dính có lỗ:
* Quy cách(size) : Φ 2"(50mm), Φ 4"(100mm), Φ 5"(125mm), Φ6"(150mm), Φ7"(180mm), Φ8"(200mm)...
* Độ nhám(grit): từ #36, #40, #60, #80, #100, #120, #150, #180, #240, #320, #400, #600, #800, #1000, #1200
Nhám tròn vải:
Độ hạt nhám trải dài từ # 24, # 36, #60, # 80, #100, #120, #150, #180, #240, #320, #400, #600, #800, #1000 nên có thể đáp ứng được tất cả các ứng dụng của khách hàng.