Grit kích thước bảng
Grit nghĩa là tỷ lệ các hạt cát mài mòn (abrading) trên bề mặt giấy nhám. Giấy nhám thường được xếp loại dựa trên tiêu chuẩn này. Độ grit càng cao thì số lượng hạt cát càng dày, độ ma sát càng cao vì thế bạn nên cận thận khi chọn lựa giấy nhám theo từng giai đoạn. Khi nói về giấy nhám"grit" là một tham chiếu đến số lượng của các hạt mài mòn trên mỗi inch của giấy nhám.
Bảng sau đây, được biên soạn từ các tài liệu tham khảo ở phía dưới, so sánh của CAMI và "P" chỉ định với kích thước grit trung bình trong micromet (micron).
Kích thước giấy nhám |
|||
|
ISO/FEPA Grit designation |
CAMI Grit designation |
Average particle diameter (µm) |
MACROGRITS |
|||
Extra Coarse (Very fast removal of material, hardwood flooring initial sanding) |
P12 |
1815 |
|
P16 |
1324 |
||
P20 |
1000 |
||
P24 |
764 |
||
24 |
708 |
||
P30 |
642 |
||
30 |
632 |
||
36 |
530 |
||
P36 |
538 |
||
Coarse (Rapid removal of material) |
P40 |
40 |
425 |
50 |
348 |
||
P50 |
336 |
||
Medium (sanding bare wood in preparation for finishing, for gentle removal of varnish, also used for skateboard grip tape) |
60 |
265 |
|
P60 |
269 |
||
P80 |
201 |
||
80 |
190 |
||
Fine (sanding bare wood in preparation for finishing, not suitable for removing varnish or paint from wood, use for cleaning plaster and water stain from wood) |
P100 |
162 |
|
100 |
140 |
||
P120 |
125 |
||
120 |
115 |
||
Very Fine (sanding of bare wood) |
P150 |
100 |
|
150 |
92 |
||
P180 |
180 |
82 |
|
P220 |
220 |
68 |
|
MICROGRITS |
|||
Very Fine (sanding finishes between coats) |
P240 |
58.5 |
|
240 |
53.0 |
||
P280 |
52.2 |
||
P320 |
46.2 |
||
P360 |
40.5 |
||
Extra fine, start polishing of wood |
320 |
36.0 |
|
P400 |
35.0 |
||
P500 |
30.2 |
||
360 |
28.0 |
||
P600 |
25.8 |
||
Super fine (final sanding of finishes, final sanding of wood) |
400 |
23.0 |
|
P800 |
21.8 |
||
500 |
20.0 |
||
P1000 |
18.3 |
||
600 |
16.0 |
||
P1200 |
15.3 |
||
Ultra fine (final sanding and polishing of thick finishes) |
P1500 |
800 |
12.6 |
P2000 |
1000 |
10.3 |
|
P2500 |
8.4 |