F110-P Series
Mã sản phẩm | F110-P08P | F110-P10P | F110-P13P | F110-P15P | F110-P0810PMAS | F110-P10PMAS | |
Kiểu cung cấp sơn | Áp lực | ||||||
Đường kính lỗ phun | mm | 0.8 | 1.0 | 1.3 | 1.5 | 0.8 | 1.0 |
Đầu chia khí tiêu chuẩn | 08P | 10P | 13P | 15P | 10PMAS | ||
Áp suất phun | MPa | 0.25 | 0.40 | ||||
Khoảng cách phun | mm | 200 | 300 | ||||
Lượng khí tiêu thụ | L/min | 220 | 230 | 280 | 290 | 340 | |
Lưu lượng sơn | mL/min | 180 | 245 | 310 | 330 | 175 | 230 |
Độ rộng của lớp sơn hiệu quả nhất | mm | 230 | 240 | 270 | 275 | 245 | 260 |
Hình dạng lớp sơn | Tulip | ||||||
Công suất yêu cầu của máy nén khí | kW | 1.5 hoặc lớn hơn. | |||||
Trọng lượng | g | 293 | 301 | ||||
Cốc sơn tiêu chuẩn | Bình cấp sơn áp lực, bơm màng sơn | ||||||
Đo lường | m3 | 0.06/25PC |
Hướng dẫn chọn đầu chia khí cho dòng sản phẩm F110
Đầu chia khí | 08P | 10P | 13P | 15P | 10 | 13 | 15 | 20 | 10T | 13T | 15T | 20T | 13ST | 15ST | 08R | 25R | |
Đường kính lỗ phun mm |
0.8 | - | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | - | O |
1.0 | O | - | O | O | - | O | O | O | - | O | O | O | O | O | O | O | |
1.3 | × | × | - | O | × | - | O | O | × | - | O | O | - | O | × | O | |
1.5 | × | × | O | - | × | O | - | O | × | O | - | O | O | - | × | O | |
2.0 | × | × | O | O | × | O | O | - | × | O | O | - | O | O | × | O | |
2.5 | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | - |
* Loại Hút lên và Trọng lực có thể hoán đổi cho loại Áp lực và ngược lại.
* Lưu lượng sơn và lượng khí tiêu thụ được điều chỉnh bằng cách thay đổi bộ đầu chi khí và đầu phun chất lỏng.
* Đánh dấu O nghĩa là có thể hoán đổi cho nhau.
Thông tin liên hệ mua hàng:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XNK NHẤT GIA
Trụ sở chính: Nhà 7, Ngõ 33 Phú Đô, Phường Phú Đô, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
GPĐKKD: 0105345717
Nhà máy sản xuất: Osaka Nishi-ku Kyomachibori 1-3-13 Tatsumi
Nhà máy gia công : KCN Việt Hương, Thủ Dầu Một, Bình Dương
ĐT, Zalo: 0985676046
Mail: giaynhamnhapkhau@gmail.com
Wesite: giaynhamnhapkhau.com